Hotline:
0907 792 419 - 091 464 0514

Hotline hỗ trợ

Danh mục sản phẩm

Hình Ảnh Công Ty

Chi tiết tin tức

Hướng dẫn cách cài đặt biến tần Mitsubishi và Schneider đơn giản

Ngày đăng: 22-08-2022 02:56:05 PM - Đã xem: 237

Hướng dẫn cài đặt biến tần chi tiết

Hướng dẫn cách cài đặt biến tần Mitsubishi

Cách 1: Cài đặt tần số từ panel điều khiển của biến tần

Bước 1: Nhấn ON để bật biến tần
Bước 2: Chọn chế độ PU (Nhấn PU/EXT để chọn chế độ PU. Đèn báo PU sáng)
Bước 3: Cài đặt tần số Quay núm điều chỉnh để chọn giá trị tần số đặt mong muốn.Thông số tần số sẽ nhấp nháy trong 5s. Trong thời gian đấy, nhấn SET để đặt giá trị tần số.Nếu không ấn SET thì sau 5s nhấp nháy chỉ thị giá trị tần số sẽ quay trở lại 0 Hz.
Bước 4: Nhấn RUN để khởi động hoạt động
Bước 5: Nhấn STOP để dừng hoạt động

Cách 2: Cài đặt tần số bằng công tắc ( 3 cấp tốc độ)

Bước 1: Nhấn ON để bật biến tần Trung tâm đào tạo nghiên cứu và ứng dụng PLC trong.
Bước 2: Đặt chế độ hoạt động bằng cách:
Nhấn PU/EXT và MODE trong 0.5s. Trên màn hình xuất hiện “ 79 – – ” và đèn chỉ thị PRM nhấp nháy.
Quay núm điều chỉnh cho đến “ 79 – 4”. Đèn chỉ thị PU và PRM nhấp nháy.
Nhấn SET để xác nhận cài đặt
Bước 3: Chọn tần số cài đặt bằng cách sử dụng 3 công tắc RH, RM, RL. Ví dụ bật công tắc RL để chạy với tốc độ thấp.
Bước 4: Nhấn RUN để bắt đầu chạy.
Bước 5: Nhấn STOP để dừng.
Bước 6: Tắt công tắc RL để bỏ chế độ hoạt động tốc độ thấp.

ý nghĩa các thông số cài đặt biến tần
Cách 3: Cài đặt tần số bằng đầu vào tương tự (Chiết áp)

Bước 1: Nhấn ON để bật biến tần.
Bước 2: Đặt chế độ hoạt động bằng cách:
– Nhấn PU/EXT và MODE trong 0.5s. Trên màn hình xuất hiện “ 79 – – ” và đèn chỉ thị PRM nhấp nháy.
– Quay núm điều chỉnh cho đến “ 79 – 4”. Đèn chỉ thị PU và PRM nhấp nháy.
– Nhấn SET để xác nhận cài đặt
Bước 3: Nhấn RUN để bắt đầu chạy.
Bước 4: Xoay chiết áp từ từ để thay đổi tốc độ (thay đổi tần số). Khi xoay kịch chiết áp ứng với tần số lớn nhất là 60 Hz (Có thể thay đổi tần số này thông qua parameter Pr.125).
Bước 5: Nhấn STOP để dừng.

Cách 4: Cài đặt tần số từ panel điều khiển của biến tần

Bước 1: Nhấn ON để bật biến tần
Bước 2: : Đặt chế độ hoạt động bằng cách:

– Nhấn PU/EXT và MODE trong 0.5s. Trên màn hình xuất hiện “ 79 – – ” và đèn chỉ thị PRM nhấp nháy.

– Quay núm điều chỉnh cho đến “ 79 – 3”. Đèn chỉ thị PU và PRM nhấp nháy.

– Nhấn SET để xác nhận cài đặt

Bước 3: Cài đặt tần số Quay núm điều chỉnh để chọn giá trị tần số đặt mong muốn.Thông số tần số sẽ nhấp nháy trong 5s. Trong thời gian đấy, nhấn SET để đặt giá trị tần số.Nếu không ấn SET thì sau 5s nhấp nháy chỉ thị giá trị tần số sẽ quay trở lại 0 Hz. Trung tâm đào tạo nghiên
Bước 4: Gạt công tắc STF (quay thuận) hoặc STR (quay ngược) lên ON để khởi động
Bước 5: Gạt công tắc xuống OFF để dừng.

hình ảnh biến tần Schneider

Hướng dẫn cách cài đặt biến tần schneider

Biến tần Schneider được cài đặt mặc định trong các điều kiện hoạt động thông dụng.

Hiển thị: (BBT) sẵn sàng (rdY) khi động cơ dừng và tần số động cơ khi đồng cơ chạy.

Tần số động cơ (bFr): 50Hz.

Ứng dụng duy trì moment cố định bằng cách điều khiển vector từ thông, không cần cảm biến.

Chế độ dừng bình thường theo độ tăng/giảm tốc giảm tốc (Stt=rMP).

Chế độ dừng khi có lỗi: tự do

Các độ tăng/giảm tốc tăng & giảm tốc tuyến tính (ACC, dEC): 3 giây.

Tốc độ thấp (LSP): 0Hz.

Tốc độ cao (HSP): 50Hz.

Dòng nhiệt động cơ (ItH) = dòng điện danh định của động cơ (phụ thuộc vào công suất (BBT)).

Dòng hãm động cơ (SdC) = 0.7x dòng danh định của (BBT), cho mỗi 0,5 giây.

Tự động điều chỉnh độ tăng/giảm tốc giảm tốc trong trường hợp quá áp lúc hãm.

Không tự động khởi động sau khi bị lỗi.

Tần số đóng cắt của bộ nghịch lưu: 4kHz.

Các ngõ vào logic:

– LI1, LI2 (vận hành 2 chiều): điều khiển 2-dây theo trạng thái, LI1=thuận, LI2=nghịch. Đối với ATV312xxxxxxA, hai ngõ vào này chưa gán chức năng

– LI3, LI4: dùng để chọn 4 tốc độ đặt trước (tốc độ 1= tốc độ tham chiếu hoặc bằng 0, tốc độ 2 = 10Hz, tốc độ 3 = 15Hz, tốc độ 4 = 20Hz).

LI5-LI6: chưa gán chức năng.

Các ngõ vào analog:

– AI1: tham chiếu tốc độ 0-10V, chưa gán đối với ATV31xxxxxxA.

– AI2: tham chiếu tốc độ tổng 0±10V.

– AI3: 4-20mA chưa gán chức năng.

Nguồn: (tham khảo)

  • Đối tác